DOTHANH IZ350SL THÙNG DÀI 6M3
- Trang chủ
- Xe tải
- XE TẢI HYUNDAI
- DOTHANH IZ350SL THÙNG DÀI 6M3
- Tổng quan
- Thông số
- Tính năng & Lựa chọn
- Liên hệ
Xe tải IZ350SL Đô Thành tải trọng 3.49 thùng dài lọt lòng 6m3. Là sản phẩm chiến lược của nhà máy ô tô Đô Thành. Xe có mức tải trọng cho phép tham gia giao thông là 3,49 tấn. Xe sử dụng động cơ Công Nghệ ISUZU Nhật Bản. Nhập khẩu nguyên khối và được lắp ráp tại nhà máy ô tô Đô Thành.
Xe thùng mui bạt
Xe thùng kín
Xe thùng lửng
Xe tải IZ350SL Đô Thành thùng dài 6m3. Với thiết kế mới ca bin đầu vuông giống với thiết kế đầu ca bin nhập khẩu của ISUZU. Làm cho kiểu dáng bên ngoài sang trọng và đẹp mắt.
Đèn xe Halogen thiết kế với kích thước lớn, bố trí ba tầng, cho vẻ ngoài mạnh mẽ và đem lại độ sáng cao. Cặp đèn cản trước xe là đèn sương mù cho độ sáng tốt, cung cấp tầm nhìn tối đa khi đi trong điều kiện thời tiết xấu.
Xe trang bị hai kính chiếu hậu hai bên hông xe và một kính phía trước Cabin xe giúp lái xe tăng độ quan sát trong quá trình vận hành và hạn chế được các điểm mù.
Xe có hai màu là xanh và trắng, được sơn bằng công nghệ tĩnh điện. Giúp nước sơn tươi hơn và độ bền của nước sơn lâu phai, giảm khả năng bong tróc và phai màu theo thời gian.
Xe sử dụng lốp 7.00/R16 trước sau một kích cỡ dễ dàng cho việc thay thế. Hệ thống phanh ABS kết hợp với phanh thủy lực, nâng cao tính an toàn cho xe khi di chuyển trên cung đường trơn trượt. Nhờ có phanh ABS mà xe được đánh giá có chỉ số an toàn cao khi sử dụng.
Xe trang bị Động cơ công Nghệ ISUZU mã JX493ZLQ4 thế hệ mới, mang lại nhiều ưu điểm cho xe tải IZ350SL Đô Thành . Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro5 với hệ thống phun dầu điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, thể tích động cơ là 2773 cm3, trang bị Turbo tăng áp cho công suất 110PS/ 3400v/ phút, công nghệ mới giúp máy êm hơn, mạnh mẽ hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Hộp số sàn 5 tiến một lùi, mạnh mẽ ở từng cấp số, độ bền cao, sang số một cách nhẹ nhàng. Hệ thống làm mát giảm nhiệt bằng nước, két nước thiết kế lớn. Giúp làm mát nhanh cho động cơ, gia tăng hoạt động và ổn định của động cơ.
Cabin được thiết kế với ba chỗ ngồi, ghế được bọc da, ghế rộng rãi cho cảm giác thoải mái khi đi đường xa. Thiết kế ôm trọn lưng có khoa học tránh sự mỏi mệt khi di chuyển. Đặc biệt vô lăng và ghế bác tài có thể điều chỉnh để hợp với dáng người bác tài, giúp điều khiển xe tốt hơn.
Xe được trang bị máy lạnh chính hãng theo xe, công suất lớn đen lại tốc độ làm mát nhanhcho Cabin khi trời nắng nóng. Kèm theo là các tính năng giải trí như màn hình cảm ứng LCD 9 in, Camera Hành Trình kết hợp với Camera Lùi, Radio, FM, USB. Remoter cửa.
Kính chỉnh điện giúp tiện lợi, đóng mở cửa kính 2 bên xe thuận lợi. Tiện lợi cho việc lấy gió tự nhiên bên ngoài vào xe.
Camera hành trình lắp phía trước xe
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ TRÊN
XE TẢI DOTHANH IZ350SL
STT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
DOTHANH IZ350SL TẢI TRỌNG 3,49 TẤN |
|
1 | KÍCH THƯỚC - ĐẶC TÍNH (DIMENSION) | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 8250 x 2080 x 2885 | |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C) | mm | 6310 x 1940 x 660/1850 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 4.735 | |
Vệt bánh xe | trước/sau | 1.560/1.508 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m | 8,9 | |
Khả năng leo dốc | % | 25,3 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 90 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 80 | |
2 | TRỌNG LƯỢNG (WEIGHT) | ||
Trọng lượng bản thân | Kg | 3.115 | |
Tải trọng cho phép | Kg | 3.490 | |
Trọng lượng toàn bộ | Kg | 6.800 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 | |
3 | ĐỘNG CƠ (ENGINE) | ||
Kiểu | JX493ZLQ4 | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước | ||
Dung tích xi lanh | cc | 2.771 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm | 106PS/3400 vòng/phút | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 260N.m / 2000 vòng/phút | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG (DRIVE TRAIN) | ||
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thuỷ lực, trợ lực chân không | ||
Số tay | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI (STEERING) | ||
Kiểu hệ thống lái | Trục vít ecu bi, trợ lực thủy lực | ||
6 | HỆ THỐNG TREO (SUSPENSION) | ||
Hệ thống treo | trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | ||
7 | LỐP VÀ MÂM (TIRES AND WHEEL) | ||
Hiệu | DRC/CASUMINA | ||
Thông số lốp | trước/sau | 7.00-16 | |
8 | HỆ THỐNG PHANH (BRAKE) | ||
Hệ thống phanh | Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh khí xả | ||
9 | TRANG THIẾT BỊ (OPTION) | ||
Hệ thống âm thanh | Radio, USB | ||
Hệ thống điều hòa cabin | Có | ||
Kính cửa điều chỉnh điện | Có | ||
Hệ thống khóa cửa trung tâm | Có | ||
Kiểu ca-bin | Lật | ||
Bộ đồ nghề tiêu chuẩn kèm theo xe | Có | ||
10 | BẢO HÀNH (WARRANTY) | 5 năm hoặc 200.000 km |
-
nội thất
-
an toàn
-
ngoại thất
-
mở rộng
Thông tin liên hệ
Công Ty Cổ Phần Ô Tô Hyundai Phú Mỹ
Lô D3 Đường D1, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
Phone
Tin nhắn đến nhà cung cấp
Họ Tên:
Số điện thoại:
Email:
Nội dung: